Nếu bạn chọn chương trình thưởng tiêu chuẩn +10% khi bạn đăng kí tài khoản giao dịch, mỗi khoản tiền bạn nạp vào sẽ được tăng lên 10%!
Quan trọng! Những cập nhật về số tiền thưởng diễn ra trong vòng 4 giờ sau giao dịch hoặc lần nạp/rút tiền cuối cùng. Chỉ những vị thế đóng mới được cân nhắc khi tính khối lượng giao dịch tích lũy.
Các quy định chung để tính tiền thưởng
Tài liệu này mô tả các nguyên tắc tính tiền thưởng. Có thể tìm thấy quy trình kiếm tiền thưởng và rút tiền thưởng trong phần Các Quy Định Trao Thưởng hoặc Rút Tiền Thưởng trong EXNESS và ở các điều kiện của các chương trình thưởng cụ thể.
Tiền thưởng được trao ở dạng phần trăm của một khoản nạp tiền
Tiền thưởng được tự động ghi có cho từng khoản nạp tiền của khách hàng.
Khoản nạp tiền là khoản chênh lệch giữa số tiền nạp và số tiền rút; số tiền thưởng phụ thuộc vào quy mô của khoản nạp tiền và được tính theo công thức sau đây:
("Tiền nạp" – "Tiền rút")
100
х "phần trăm tiền thưởng"
Thông số "tiền thưởng phần trăm" được xác định theo các điều kiện của chương trình thưởng cụ thể.
Chúng ta hãy xem xét các ví dụ về cách xác định quy mô của tiền thưởng đối với một khoản tiền thưởng bằng 10% khoản tiền nạp:
Ví dụ 1. Ở trường hợp đầu tiên, bạn nạp 1.000 USD vào một tài khoản giao dịch (có nghĩa là tổng số tiền rút hiện tại bằng không) thì tổng tiền thưởng sẽ là:
(1.000 — 0) х 10% = 100 USD. Do đó, EXNESS sẽ ghi có thêm 100 USD vào tài khoản giao dịch của bạn.
Example 2. If you deposit 1,000 USD in your trading account and then withdraw a total of 700 USD from it, then the size of the bonus would be: (1,000 — 700) х 10% = 30 USD. Accordingly, the actual amount of the bonus for your trading account would be 30 USD.
Example 3. If you deposit 1,000 USD in your trading account and then make a series of profitable trades and withdraw a total of 1,200 USD, then the bonus is canceled, because the amount of the funds withdrawn is greater than the amount of the funds deposited. (1,000 - 1,200) х 10% = - 20. Accordingly, the bonus would not be credited to your trading account as long as the amount of funds deposited is not greater than the amount of the funds withdrawn.
Tiền thưởng được cung cấp dưới dạng một số gram vàng cụ thể cho một khoản tiền nạp
Tiền thưởng được tự động ghi có cho từng khoản nạp tiền của khách hàng.
Khoản nạp tiền là khoản chênh lệch giữa tổng số tiền đã nạp và tổng số tiền đã rút; số tiền thưởng phụ thuộc vào quy mô của khoản nạp tiền — một số gram vàng cụ thể được ghi có cho mỗi ngàn đã nạp. Con số này được tính theo công thức sau đây:
("tổng số tiền đã nạp" - "tổng số tiền đã rút")
1000
х "số gram vàng"
Thông số "số gram vàng" được xác định theo các điều kiện của chương trình thưởng cụ thể.
Chúng ta hãy xem các ví dụ về cách tính quy mô tiền thưởng cho một khoản tiền thưởng là 5 gram vàng, tương đương 233,12 USD (chi phí của một gram vàng được tính bằng công thức sau đây: giá giao ngay hiện tại – tỉ giá hối đoái XAUUSD / 31,1; ở đây chúng tôi sử dụng XAUUSD = 1.450.000 để tính tỉ giá hối đoái. Theo đó, giá 1 gram vàng là 46,62 USD):
Ví dụ 1. Ở trường hợp đầu tiên, bạn nạp 1.000 USD vào một tài khoản giao dịch (có nghĩa là tổng số tiền rút hiện tại bằng không) thì tổng tiền thưởng sẽ là:
(1.000 — 0)/1.000 х 5 = 5 gram vàng = 233,12 USD. Theo đó, EXNESS sẽ cộng thêm 233,12 USD vào tài khoản giao dịch của bạn.
Ví dụ 2. Nếu bạn nạp 1.000 USD vào tài khoản giao dịch của bạn và sau đó rút tổng cộng 700 USD từ tài khoản đó, thì quy mô của tiền thưởng sẽ là: (1.000 — 700)/1.000 х 5 = 0,3 х 5 = 1,5 gram vàng = 69,93 USD. Theo đó, số tiền thưởng thực tế đối với tài khoản giao dịch của bạn sẽ là 69,93 USD.
Ví dụ 3. Nếu bạn nạp 1.000 USD vào tài khoản giao dịch của mình, thực hiện một loạt các giao dịch sinh lời và sau đó rút tổng cộng 1.200 USD, thì tiền thưởng bị hủy, vì số tiền rút cao hơn số tiền nạp. (1.000 — 1.200)/1.000 х 5 = - 1. Theo đó, số tiền thưởng sẽ không được ghi có vào tài khoản giao dịch của bạn trong thời gian số tiền nạp không lớn hơn số tiền rút.
Quy định về đòn bẩy
Khách hàng của chúng tôi có thể sử dụng bất kỳ số tiền đòn bẩy nào khi giao dịch trên thị trường ngoại hối: từ 1:2 đến 1:2000. Việc này cung cấp quyền tự do lựa chọn các chiến lược giao dịch cho các nhà giao dịch có khối lượng tiền nạp rất khác nhau.
Đòn bẩy của EXNESS phụ thuộc vào loại tài khoản giao dịch và lượng tiền trong tài khoản. Yêu cầu ký quỹ tăng khi tiền khả dụng trong tài khoản của khách hàng tăng. Điều này là do chi phí bảo toàn rủi ro các lệnh mở tăng lên. Kết quả là, đòn bẩy cũng thay đổi.
Lưu ý quan trọng: trong 5 tiếng đồng hồ trước khi thị trường ngoại hối đóng cửa, yêu cầu ký quỹ được tính toán dựa trên đòn bẩy tối đa là 1:200. Trong 3 tiếng đồng hồ sau khi thị trường ngoại hối mở cửa, yêu cầu ký quỹ được tính toán lại dựa trên số tiền thực tế trong tài khoản hoặc số tiền đòn bẩy được khách hàng sử dụng.
Đòn bẩy tối đa
VỐN, USD ĐÒN BẨY NGOẠI HỐI TỐI ĐA
CENT, MINI, CLASSIC ECN
0 — 2999 1:2000 1:200
3 000 — 9 999 1:1000 1:200
10 000 — 19 999 1:600 1:200
20 000 — 49 999 1:400 1:200
50 000 — 199 999 1:200 1:200
200,000 trở lên 1:100 1:100
Vui lòng lưu ý. Bất kỳ thay đổi nào về giá trị đòn bẩy tài chính có thể mất một thời gian và yêu cầu ủy quyền lặp lại trong thiết bị đầu cuối hoặc khởi động lại thiết bị để làm mới các thông số được hiển thị trong đó, tùy thuộc vào giá trị đòn bẩy.
Quy định đối với việc cung cấp đòn bẩy cho tài khoản Mini và Classic
Khi số tiền (vốn) trong tài khoản của khách hàng thay đổi, đòn bẩy cũng tự động thay đổi.
Theo Thỏa Thuận Khách Hàng, các yêu cầu ký quỹ có thể thay đổi trước cuối tuần và ngày lễ.
Trong 5 tiếng đồng hồ trước khi thị trường ngoại hối đóng cửa, yêu cầu ký quỹ được tính toán dựa trên đòn bẩy tối đa là 1:200. Quy định này đã được giới thiệu nhằm hạn chế lỗ tiềm ẩn mà khách hàng của chúng tôi có thể phải chịu trong trường hợp có lỗ hổng về giá khi thị trường mở cửa.
Quy định này cũng áp dụng trong các ngày lễ. Yêu cầu ký quỹ trong trường hợp này được tính toán dựa trên đòn bẩy tối đa là 1:200 hoặc ít hơn. Các nhân viên của EXNESS thông báo cho khách hàng về điều này bằng cách đăng thông báo tương ứng trên trang web trong phần "Tin tức của Công ty
Quy định
Để bảo vệ số tiền đầu tư, khi chọn công ty để hợp tác lâu dài, nhà giao dịch chuyên nghiệp cần cân nhắc không chỉ các điều kiện giao dịch cụ thể của công ty mà còn, quan trọng nhất, là phải có chứng từ xác nhận rằng hoạt động của công ty tuân thủ các yêu cầu pháp luật của các nước liên quan và công ty tuân thủ các tiêu chuẩn tài chính được quốc tế công nhận.
EXNESS đã nhận được các giấy phép cần thiết để hoạt động trong ngành dịch vụ tài chính. Ngoài ra, EXNESS thuộc các tổ chức có mục đích đặc biệt được công nhận nhằm theo dõi và giám sát hoạt động cua các công ty tài chính, đồng thời bảo vệ lợi ích của các nhà giao dịch.
Cấp phép bởi CySEC
CySEC giám sát các hoạt động của các công ty cung cấp các dịch vụ tài chính nhằm đảm bảo họ tuân thủ các điều luật và quy định của Cộng Hòa Cyprus và Liên Minh Châu Âu.
EXNESS (CY) LTD., công ty thuộc Tập Đoàn EXNESS, đã nhận được Giấy phép số 178/12, do Ủy Ban Chứng Khoán Cyprus cấp, một cơ quan giám sát độc lập của chính phủ có trách nhiệm quản lý thị trường dịch vụ đầu tư tại Cyprus.
Được cấp giấy phép bởi Ủy Ban Dịch Vụ Tài Chính Quốc Tế Belize
EXNESS LIMITED, thuộc Tập Đoàn EXNESS, đã có Giấy phép "Giao dịch các công cụ tài chính và các công cụ phái sinh dựa trên hàng hóa và chứng khoán khác" số IFSC/60/315/TS/14, được ban hành bởi Ủy Ban Dịch Vụ Tài Chính Quốc Tế Belize.
Tham gia CRFIN
SRO NP CRFIN là một tổ chức tự quản tăng cường phát triển các cơ chế hiệu quả để quản lý phân khúc OTC của thị trường ngoại hối. CRFIN phát triển và giới thiệu các tiêu chuẩn và quy định đối với các hoạt động của thành viên, giám sát tuân thủ và phân tích các hoạt động của các công ty tham gia vào SRO.
EXNESS LLC, một thành viên của Tập Đoàn EXNESS, là thành viên của Chương Trình Hợp Tác Phi Thương Mại Tổ Chức Tự Quản "Trung Tâm Quản Lý Các Công Cụ và Công Nghệ Tài Chính OTC" (SRO NP CRFIN). Theo "Tiêu Chuẩn và Quy Định về Hoạt Động Chuyên Môn"của SRO NP CRFIN [Chương Trình Hợp Tác Phi Thương Mại Tổ Chức Tự Quản Trung Tâm Quản Lý Các Công Cụ và Công Nghệ Tài Chính OTC], EXNESS đã được chỉ định là "Công Ty Ngoại Hối Nhóm A" (Chứng Nhận Thành Viên SRO NP CRFIN A-6).
Lịch kinh tế
Sử dụng lịch kinh tế để đưa các sự kiện vào khoảng thời gian mong muốn và lọc theo tầm quan trọng hoặc quốc gia.
Tất cả các loại tiền tệ: EUR USD JPY GBP CHF AUD CAD NZD
TUẦN
DATE-TIME:GMT+0 CURRENCY EVENT IMPORTANCE ACTUAL FORECAST PREVIOUS
DATE-TIME:GMT+0 CURRENCY EVENT IMPORTANCE ACTUAL FORECAST PREVIOUS
5 May 22:45 NZD Unemployment Rate 5.7
14:00 USD ISM Non-Manufacutring Composite 56.5
14:00 USD IBD/TIPP Economic Optimism 51.3
13:45 USD Markit US Services PMI
13:45 USD Markit US Composite PMI
12:30 USD Trade Balance 39.4 35.4
12:30 CAD International Merchandise Trade (Canadian dollar) -0.98
09:00 EUR Euro-Zone Producer Price Index (MoM) 0.5
09:00 EUR Euro-Zone Producer Price Index (YoY) -2.8
09:00 EUR European Commission Economic Forecasts
08:30 GBP Markit/CIPS UK Construction PMI 57.8
04:30 AUD Reserve Bank of Australia Rate Decision 2 2.25
01:30 AUD Trade Balance (Australian dollar) -1256
00:00 NZD QV House Prices (YoY) 7.7
4 May 23:30 USD ANZ Roy Morgan Weekly Consumer Confidence Index
23:30 AUD AiG Performance of Service Index 50.2
19:10 USD Fed's Williams Speaks at Pacific Community Ventures Luncheon
16:25 USD Fed's Evans Speaks on Economy and Monetary Policy in Indiana
14:00 USD Factory Orders (MoM) 0.2
14:00 USD Factory Orders Ex Trans (MoM) 0.8
13:45 USD ISM New York 50
08:30 EUR Euro-Zone Sentix Investor Confidence 20
08:00 EUR Markit Eurozone Manufacturing PMI 51.9
07:55 EUR Markit/BME Germany Manufacturing PMI 51.9
07:50 EUR Markit France Manufacturing PMI 48.4
07:45 EUR Markit/ADACI Italy Manufacturing PMI 53.3
07:30 CHF SVME-Purchasing Managers Index 47.9
01:30 AUD Building Approvals (MoM) -3.2
01:30 AUD ANZ Job Advertisements (MoM) -1.4
01:30 AUD Building Approvals (YoY) 14.3
01:00 NZD ANZ Commodity Price 4.6
00:30 AUD TD Securities Inflation (MoM) 0.4
00:30 AUD TD Securities Inflation (YoY) 1.5
3 May 00:00 JPY Official Reserve Assets 1245.3
1 May 17:00 USD Baker Hughes U.S. Rig Count
14:00 USD Construction Spending (MoM) -0.1
14:00 USD ISM Manufacturing 51.5
14:00 USD ISM Prices Paid 39
14:00 USD U. of Michigan Confidence
13:45 USD Markit US Manufacturing PMI
13:30 CAD RBC Canadian Manufacturing PMI 48.9
08:30 GBP Net Consumer Credit 0.7
08:30 GBP Mortgage Approvals 61.8
08:30 GBP M4 Money Supply (YoY) -3.2
08:30 GBP M4 Ex IOFCs 3M Annualised 5
08:30 GBP Markit UK PMI Manufacturing s.a. 54.4
08:30 GBP Net Lending Sec. on Dwellings 1.7
08:30 GBP M4 Money Supply (MoM) -0.2
06:30 AUD Commodity Index AUD 83.7
06:30 AUD RBA Commodity Index SDR (YoY) -19.7
05:00 JPY Vehicle Sales (YoY) -13.1
01:35 JPY Markit/JMMA Japan Manufacturing PMI
01:30 AUD Producer Price Index (YoY) 1.1
01:30 AUD Producer Price Index (QoQ) 0.1
01:30 JPY Labor Cash Earnings (YoY) 0.5
01:30 JPY Real Cash Earnings (YoY) -2
00:00 AUD CoreLogic RP Data House Px (MoM) 1.4
00:00 EUR OECD Economic Outlook
00:00 JPY Official Reserve Assets 1245.3
00:00 USD Total Vehicle Sales 17.05
00:00 USD Domestic Vehicle Sales 13.35
30 Apr 23:50 JPY Japan Buying Foreign Bonds (Yen)
23:50 JPY Japan Buying Foreign Stocks (Yen)
23:50 JPY Foreign Buying Japan Bonds (Yen)
23:50 JPY Foreign Buying Japan Stocks (Yen)
23:30 AUD AiG Performance of Manufacturing Index 46.3
23:30 JPY Job-To-Applicant Ratio 1.15
23:30 JPY National Consumer Price Index (YoY) 2.2
23:30 JPY National Consumer Price Index Ex-Fresh Food (YoY) 2
23:30 JPY Tokyo Consumer Price Index Ex-Fresh Food (YoY) 2.2
23:30 JPY Tokyo Consumer Price Index (YoY) 2.3
23:30 JPY Jobless Rate 3.5
23:30 JPY Household Spending (YoY) -2.9
14:30 USD EIA Natural Gas Storage Change
14:30 USD EIA Natural Working Gas Implied
14:00 USD Revisions: Retail Sales
13:45 USD Chicago Purchasing Manager 46.3
13:00 USD NAPM-Milwaukee 53.25
12:30 CAD Gross Domestic Product (MoM) -0.1
12:30 USD Personal Income 0.4
12:30 USD Personal Spending 0.1
12:30 USD Inflation Adjusted Personal Spending -0.1
12:30 USD Initial Jobless Claims
12:30 USD Continuing Claims
12:30 USD Personal Consumption Expenditure Deflator (MoM) 0.2
12:30 USD Personal Consumption Expenditure Deflator (YoY) 0.3
12:30 USD Personal Consumption Expenditure Core (YoY) 1.4
12:30 USD Employment Cost Index 0.6
12:30 CAD Gross Domestic Product (YoY) 2.4
12:30 USD Personal Consumption Expenditure Core (MoM) 0.1
09:00 EUR Euro-Zone Unemployment Rate 11.3
09:00 EUR Euro-Zone Consumer Price Index Estimate (YoY)
09:00 EUR Euro-Zone Consumer Price Index - Core (YoY)
08:30 GBP Lloyds Business Barometer 53
08:00 EUR ECB Publishes Economic Bulletin
05:00 JPY Housing Starts (YoY) -3.1
05:00 JPY Annualized Housing Starts 0.905
05:00 JPY Construction Orders (YoY) 1
03:00 NZD Money Supply M3 (YoY) 6.6
03:00 JPY Bank of Japan Policy Statement/Kuroda Press Conference
01:30 AUD Import Price Index (QoQ) 0.9
01:30 AUD Export Price Index (QoQ) 0
01:30 AUD Private Sector Credit (MoM) 0.5
01:30 AUD Private Sector Credit (YoY) 6.2
00:00 JPY BOJ Annual Rise in Monetary Base 80
00:00 JPY Vehicle Production (YoY) -5.3
29 Apr 23:50 JPY Industrial Production (YoY)
23:50 JPY Industrial Production (MoM)
23:05 GBP GfK Consumer Confidence Survey 4
22:45 NZD Building Permits (MoM) -6.3
21:00 NZD Reserve Bank of New Zealand Rate Decision 3.5 3.5
18:00 USD Federal Open Market Committee Rate Decision 0.25 0.25
14:30 USD DOE U.S. Crude Oil Inventories
14:30 USD DOE Cushing OK Crude Inventory
14:30 USD DOE U.S. Gasoline Inventories
14:30 USD DOE U.S. Distillate Inventory
14:00 USD Pending Home Sales (MoM) 3.1
14:00 USD Pending Home Sales (YoY) 12
12:30 CAD Industrial Product Price (MoM) 1.8
12:30 CAD Raw Materials Price Index (MoM) 6.1
12:30 USD Gross Domestic Product (Annualized) 2.2
12:30 USD Personal Consumption 4.4
12:30 USD Gross Domestic Product Price Index 0.1
12:30 USD Core Personal Consumption Expenditure (QoQ) 1.1
12:00 EUR German Consumer Price Index (MoM)
12:00 EUR German Consumer Price Index (YoY)
12:00 EUR German Consumer Price Index - EU Harmonised (MoM)
12:00 EUR German Consumer Price Index - EU Harmonised (YoY)
11:00 USD MBA Mortgage Applications
10:00 GBP CBI Reported Sales 18
09:00 EUR Euro-Zone Industrial Confidence -2.9
09:00 EUR Euro-Zone Consumer Confidence
09:00 EUR Euro-Zone Economic Confidence 103.9
09:00 EUR Euro-Zone Services Confidence 6
09:00 EUR Euro-Zone Business Climate Indicator 0.23
08:00 EUR Euro-Zone M3 s.a. (3M) 3.8
08:00 EUR Euro-Zone M3 s.a. (YoY) 4
06:00 CHF UBS Consumption Indicator 1.19
06:00 EUR German GfK Consumer Confidence Survey 10
01:45 AUD Westpac-MNI Consumer Sentiment 114.7
01:00 NZD NBNZ Business Confidence 35.8
01:00 NZD ANZ Activity Outlook 42.2
00:00 GBP Nationwide House Prices s.a. (MoM) 0.1
00:00 GBP Nationwide House Prices n.s.a. (YoY) 5.1
00:00 USD Revisions: Employment Cost Index Report
Sử dụng lịch kinh tế ngoại hối
Lịch này hiển thị, theo thứ tự thời gian, các sự kiện kinh tế quan trọng nhất và giá trị của các chỉ số khác nhau trên thế giới, chẳng hạn như: lãi suất của ngân hàng trung ương, chỉ số giá, các chỉ báo tài chính quốc gia, v.v. Các nhà giao dịch ngoại hối sử dụng lịch kinh tế để nắm được thông tin cần thiết nhằm dự đoán xu hướng hình thành và thay đổi trong các cặp tiền tệ chính. Thông tin trên lịch kinh tế được xếp hạng theo khả năng ảnh hưởng đến đồng tiền tại bất kỳ quốc gia nhất định nào. Do đó, lịch kinh tế ngoại hối cung cấp thông tin cho nhà giao dịch cho phép họ giải thích các tin tức kinh tế quan trọng nhất khi họ thực hiện các chiến lược giao dịch của mình và giao dịch thành công hơn trên thị trường ngoại hối.
EXNESS hôm nay có thể báo cáo rằng tháng 4 đã chứng kiến khối lượng giao dịch cao nhất chưa từng có, đạt 210,8 tỷ USD.
Công ty môi giới ngoại hối bán lẻ đã nhận thấy mức tăng khối lượng giao dịch liên tục trong năm 2015. Con số kỷ lục này là mức tăng 8% so với kết quả vững chắc trong tháng 3, đạt 194,9 tỷ USD.
Trong tháng trước 43360 khách hàng đã giao dịch với EXNESS và khối lượng giao dịch trung bình mỗi khách hàng là 4,8 triệu USD.
George Tsaparillas, Giám đốc Chiến lược Toàn cầu và Phát triển Kinh doanh của đã nhận xét: "Đây là mốc rất tuyệt vời cho công ty chúng ta. Chúng ta đã có sự khởi đầu tốt đẹp trong năm 2015 và mục tiêu của chúng ta nhằm cung cấp các điều kiện giao dịch tốt nhất đã giúp chúng ta trở thành lựa chọn rất hấp dẫn đối với các nhà giao dịch. Vì thế chúng ta sẽ ngày càng thấy nhiều khách hàng chọn giao dịch với EXNESS."
Vì EXNESS cam kết tiêu chuẩn đạo đức ngành cao nhất nên khối lượng giao dịch trong quý đầu năm 2015 được chứng nhận bởi các nhà kiểm toán độc lập và có trên trang web của chúng tôi.










Top
Không có nhận xét nào: